bai viet tren trang chu

Làm với cái tâm - nâng tầm chất lượng

BỀN VỮNG - KINH TẾ - MỸ QUAN - THÍCH DÙNG

♦ Với phong cách kiến trúc cổ điển, tân cổ điển và hiện đại với không gian xanh, không gian mở.

♦ Thiết kế, thi công xây dựng và nội thất chuyên nghiệp, luôn sáng tạo để phát triển bền vững.

♦ Định hướng hàng đầu của chúng tôi là Bền Vững, Mỹ Quan, nhưng kinh tế.

♦ Làm với cái tâm sẽ nâng tầm chất lượng.

 

 

I. ĐƠN GÍA PHẦN THÔ:  3.550.000 đ/m2

  • ​​Đơn giá này chỉ áp dụng cho công trình tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công trên 350 m2.
  • Công trình có tổng diện tích từ 300m2 đến 350m2, công thêm 50.000 đ/m2 so với đơn giá trên.
  • Công trình có tổng diện tích từ 250m2 đến 300m2, công thêm 100.000 đ/m2 so với đơn giá trên.
  • Công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 250 m2, khảo sát và bao giá theo thực tế.

II. VẬT TƯ SỬ DỤNG:

  • Nhà thầu cam kết sử dụng vật tư theo đúng trong bảng dự toán và bảng hợp đồng.
  • Nhà thầu sẽ trình tất cả các mẫu vật liệu thi công cho chủ đầu duyệt trước khi sử dụng để thi công.
STT CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU QUY CÁCH - NHÀ CUNG CẤP CẤU KIỆN ÁP DỤNG
1  • Đá 1x2 thi công - đổ bê tông 

 ° Đá 1x2 xanh - Biên Hòa

 - Móng, giằng móng, đà kiềng.
 - Cột, dầm sàn, sàn các tầng.
 - Cầu thang, đan mặt và đáy hầm.
2  • Đá 4x6 thi công - bê tông lót  ° Đá 4x6 - Bình Điền  - Bê tông lót móng, giằng móng, đà kiềng.
 - Bê tông lót đan đáy hầm tự hoại, hố ga.
3  • Cát thi công  - đổ bê tông, xây tô  ° Cát theo TCVN - Vàng  - Xây tường, tô tường.
 - Bê tông móng, giằng móng, đà kiềng.
 - Cột, dầm, sàn các tầng.
4  • Xi Măng thi công - đổ bê tông

 °  Bao 50kg (PCB 40) - Holcim

 - Bê tông Móng, đà kiềng, cột, dầm sàn, sàn các lầu.
 - Bê tông lót móng, đà giằng.
 - Bê tông Mác 250, tương đương với 4 thùng cát, 6 thúng đá ( thùng 18 lít) cho 1 bao xi măng.
5  • Xi Măng thi công - xây, tô  °  Bao 50kg (PCB 40) - Hà Tiên  - Xây tường bao, tường ngăn phòng.
 - Tô tường trong, ngoài nhà.
 - Vữa xây, tô mác 75, tương đương 10 thùng cát
( thùng 18 lít) cho 1 bao xi măng.
   • Gạch ống thi công- xây tường   ° Gạch ống 8x8x18cm - Tám Quỳnh,  Trung Nguyên, Thành Tâm  - Xây tường bao, tường ngăn phòng.
6  • Sắt thi công - kết cấu khung ° Đường kính thép Ø6 - Ø32: 
 - Việt Nhật (Vinakyoei) : logo hình bông mai.
 - Pomina: logo hình quả Táo.
 - Móng, giằng móng, đà kiềng.
 - Cột, dầm sàn, sắt sàn các tầng.
 - Cầu thang, đan mặt và đáy hầm.
7  • Tôn lợp ( nếu có )  ° Dày 5Zem ( tôn lanh, tráng kẽm) - Hoa Sen   - Lợp mái
8  •  Ngói lợp (nếu có )  ° 10 viên/m2 - Thái Lan, Đồng Tâm  - Lợp mái, trang trí mái đón.
9  • Ống nước cấp, thoát nước lạnh thi công - toàn bộ công trình  ° Đường kính ống Ø21 - Ø168 dày 3mm  - Bình Minh  - Thoát nước mưa, sàn , cầu, chậu rữa.
 - Cấp, thoát nước nhà vệ sinh.
10  • Dây điện thi công - toàn bộ công trình  ° Mã hiêu CV - Cadivi  - Dây Cáp chính trục đứng, dây ổ cắm, công tắc, CB.
11  • Ống cứng thi công - luôn dây điện  ° Ống cứng D20-25 - Vega, Sino, Chiến Thắng  - Luồn dây điện trong sàn bê tông.
12 •  Ống mềm thi công - luôn dây điện  ° Ống mềm (D20-25) ruột gà - MPE,Sino, Chiến Thắng  - Luồn dây điện trong tường gạch.
13  •  Dây dây ADSL thi công - wifi các tầng  ° Dây cáp Cat5e - CommScope(AMP)  - Phòng khách, wifi tất cả các lầu.
14  • Dây truyền hình cáp thi công - Tivi  ° Dây 5C-FB/VL  - Sino  - Phòng khách, phòng ngủ tất cả các lầu.
15  • Hóa chất chống thấm   ° Thùng 18lit - Kova Sàn  - Mái, Sênô, sàn nhà vệ sinh các lầu.
16  •  Máy thi công và thiết bị thi công  ° Theo TCXDVN - nhà thầu cung cấp thi công  - Giàn giáo, chống tăng, ván khuôn, máy trộn, máy cắt, máy duỗi, máy tời, máy cân laser…

III. MÔ TẢ CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ:

A. CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ:

1. Thi công láng trại cho công nhân

2. Định vị tim cột, móng, xác định code nền nhà so với mặt đường.

3. Đào đất móng, giằng móng, đà Kiềng, hầm tự hoại và vận chuyển đất đào đi đổ.

4. Cắt đầu cọc, đập đầu cọc Bê tông cốt thép ( đối với công trình có ép cọc BTCT )

5. Đổ bê tông đá 4x6 Mác 100, dày 100mm, Đáy móng, giằng móng, đà kiềng, hầm tự hoại.

6. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông móng, giằng móng, đà kiềng.

7. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông đáy và nắp hầm tự hoại, hố ga.

8.  Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông vách tầng hầm ( đối với công trình có tầng hầm - vách tầng hầm cao hơn code vỉa hè +300mm)

9. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.

10. Sản xuất lắp dựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cầu thang xây bậc bằng gạch thẻ kết hợp gạch ống.

11. Xây tường gạch ống 8x8x18cm, vữa mác 75, toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng từ trệt lên mài, toàn bộ công trình.

12. Trát tường, trần tại vị trí ( không đóng thạch cao, ốp gỗ trang trí, ốp đá granite...) vữa mác 75, dày 2cm.

13. Chống thấm sàn sân thượng, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô, sàn sân thượng, sàn mái.

14. Láng nền vữa mác 75, sàn các tầng lầu, sàn sân thượng, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô, sàn sân thượng, sàn mái.

15. Lắp đặt đường dây điện âm, cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm( Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy, điện Camera, PCCC)

16. Lắp đặt đường ống cấp, thoát nước lạnh ( Không bao gồm hệ thống ống nước nóng, ống máy lạnh)

B. CÔNG TÁC THI CÔNG HOÀN THIỆN: 

1. Nhân công lát gạch sàn, ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và nhà vệ sinh ( chủ đầu tư cung cấp gạch, kéo chà joint - phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).

2. Nhân công ốp gạch phòng vệ sinh (chủ đầu tư cung cấp gạch, kéo chà joint - phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).

3. Nhân công sơn nước từ trệt lên mái, từ trong ra ngoài, toàn bộ ngôi nhà( không bao gồm sơn gai, sơn gấm. Thi công 2 lớp ba bột mtit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. Vệ sinh bề mặt trước khi bả, kiểm tra độ ẩm trước khi lăn sơn để đảm bảo đúng kỹ thuật).

4. Nhân công lắp đặt thiết bị nước ( bồn nước lạnh, máy bơm nước, lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen nóng lạnh, vòi nóng lạnh, bồn rữa chén, gương soi + phụ kiện - không bao gồm lắp máy năng lượng mặt trời).

5. Nhân công lắp đặt thiết bị điện + hệ thống đèn chiêu sáng ( lắp đặt tủ điện âm các tầng, tủ điện tổng, lắp công tắc, ổ cắm, MCB, quạt hút, đèn Led âm trần, đèn trang trí - không bao gồm đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)

6. Thi công lợp mái tôn, ngói ( nếu có )

7. Dọn vệ sinh công trình hàng ngày.

8. Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao ( không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp)

​​9. Thủ kho + bảo vệ công trình.

IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:  

DT = ( R*D)* Hệ số

DT : Diện tích xây dựng             R: Chiều rộng Nhà             D: Chiều dài nhà

Vi dụ : Nhà có chiều dài 20m; Chiều rộng: 5m, và tầng hầm có độ sâu : 1,5m

==> Diện tích tầng hầm: DT = (5*20)*1.5 = 150m2

   41. CÔNG TRÌNH CÓ TẦNG HẦM :

  • Tầng hầm có độ sâu 1,0m - 1,3m so với cao độ vỉa hè - tính hệ số : 150%
  • Tầng hầm có độ sâu 1,3m - 1,7m so với cao độ vỉa hè - tính hệ số : 170%
  • Tầng hầm có độ sâu 1,7m - 2,0m so với cao độ vỉa hè - tính hệ số : 200%
  • Tầng hầm có độ sâu lớn 2,0m so với cao độ vỉa hè - tính hệ số : 250%
  • Đối với tầng hầm có diện tích nhỏ hơn 80m2 cách tính như trên - cộng thêm hệ số : 20%

   4.2. CÔNG TRÌNH THÔNG DỤNG:

  • Mái tôn - tính hệ số : 30% (Bao gồm hệ xà gồ và tôn, tính theo mặt nghiêng)
  • Mái Ngói vì kèo thép - tính hệ số : 50% ( Bao gồm hệ kèo thép và Ngói, tính theo mặt nghiêng)
  • Mái BTCT lợp Ngói - tính hệ số : 100% ( Bao gồm xà gồ, litô và Ngói, tính theo mặt nghiêng)
  • Khu vực cầu thang - tính hệ số : 100%
  • Phần thi công Móng Băng - tính hệ số : 35%
  • Phần thi công Móng Băng 2 Phương - tính hệ số : 60%
  • Phần thi công Móng Bè - tính hệ số : 100%
  • Phần thi công Móng Cọc - tính hệ số : 25%
  • Phần diện tích có mái che - tính hệ số : 100% (gồm cả ban công, lôgia, trệt và các tầng lầu..sân thương có mái che)
  • Phần diện tích không có mai che, ngoại trừ sân trước và sân sau - tính hệ số : 50% (phần sân thượng trước, sau, sân phươi, Mái BTCT, lam BTCT)
  • Phần sân trước và sân sau - tính hệ số : 50%
  • Phần sân trước và sân sau ( Có móng, đà kiềng và cột BTCT) - tính hệ số : 70%
  • Thông tầng lững, Ô giếng trời có diện tích < 8m2 - tính hệ số : 100%
  • Thông tầng lững, Ô giếng trời có diện tích > 8m2 - tính hệ số : 50%

V. TIẾN ĐỘ VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG:  Công trình có diện tích khoảng 300 - 400m2, tiến độ dự kiến khoảng 3,5 - 4,5 tháng. 

            5.1. Công tác chuẩn bị thi công: (từ 2 - 3 ngày) 

  • Chuẩn bị hồ sơ khởi công, nộp thông báo khởi công vào phường.
  • Chuẩn bị hồ sơ khởi công để tại công trình.
  • Lắp biển báo công trình, nội quy công trình
  • Hồ sơ kỹ thuật thi công, bao gồm bản vẽ 3D mặt tiền, Bản vẽ kiến trúc, bản vẽ kết cấu, bản vẽ ME, Camera ... có xác nhân của CĐT.
  • Nhật ký công trình 
  • Bảng tiến độ công trình
  • Làm thủ tục xin đồng hồ điện, nước đối với khu đất trống
  • Ghi lại số đồng hồ điện, nước trước khi thi công
  • Chuẩn bị đồ bảo hộ lao đông ( giầy, nón, ủng...)
  • Làm tường rào, cổng và nhà vệ sinh tạm đúng nơi quy định
  • Liên hệ công an khu vực làm tạm trú cho công nhân ở lại công trình
  • Chuẩn giàn giáo, máy xây dựng cần thiết cho công tác thi công. 
  • Làm láng trại cho công nhân
  • Bố trí thủ kho và bảo vệ công trình.

 ​5.2. Công tác tháo dỡ đối với nhà cũ, công tác định vị công trình: (từ 3 - 7 ngày)

  • Khảo sát và chụp ảnh hiện trang khu đất và các nhà lân cận để tranh rủi ro do vết nứt
  • Tiến hành tháo dỡ công trình hiện hữu, trước khi tháo dỡ phải tiến hành che chắn cẩn thận.
  • Tiến hành rút hầm cầu cũ.
  • Đào bắn móng, đà kiềng hiện trang (nếu có)
  • Tiến hành đo đạt kiểm tra ranh móc (phải đối chiếu với Giấy Chủ quyền nhà), nếu không phù hợp báo CĐT điều chỉnh giấy phép
  • Kiểm tra đo đạt, định vị tim cột và tim cọc ép ( phải đối chiếu Bản vẽ Xin phép, bản vẽ thiết kế và cả chủ quyền nhà)
  • Xác định cao độ nền trệt so với cao độ nền vỉa hè.
  • Lập biên bản khảo sát nhà lân cận ( bao gồm nhà thầu, CĐT và nhà lân cận - đính kèm hình ảnh )
  • Lập biên bản xác định cao độ nền tầng trệt ( nhà thầu và CĐT)
  • Lập biên bản bàn giao mặt bằng, đồng hồ điện, nước.
  • Ghi chú : Đối với công trình nằm giữa khu đất trống hoặc không xác định rõ ranh lộ giới thì CĐT phải nhờ cơ quan chức năng hoặc CĐT dự án xác định và bàn giao ranh móc xây dưng.

 ​5.3. Công tác ép cọc: (từ 5 - 7 ngày)

  • Kiểm tra chất lượng cọc, đường hàn cọc, chiều dài cọc ép và tải trọng cọc ép.
  • Lập biên bản nghiệm thu hoàn thành cọc ép.

5.4. Công tác đào đất, bê tông lót móng, thi công hầm tự hoại, móng đà kiềng, cổ cột và sàn tầng trệt: (từ 8 - 12 ngày)

  • Đào đất hố móng bằng thủ công hoặc cơ giới, tùy vào địa hình thi công
  • Bê tông lót móng đá 4x6, mác 100
  • Sản xuất lắp dựng cốt thép móng
  • Sản xuất lắp dựng cốt pha móng
  • Lập biên bản nghiệm thu công tác cốt thép, cốt pha móng
  • Đổ bê tông móng
  • Lập biên bản nghiệm thu công tác bê tông móng

Ghi chú :

  • Đối với công trình thi công móng băng thì đào và thi công từng móng 
  • kiểm tra kỹ địa chất khi đào móng băng phải đào đến lớp đất tốt
  • Kiểm tra tim cột trước khi đổ bê tông tránh tình trạng lệch tim cột sau đổ.

5.5. Công tác lắp dựng cốt pha, cốt thép thi công bê tông cột, dầm, sàn: (từ 7 - 10 ngày/ tầng)

  • Lắp đựng cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cột
  • Xây tường bao
  • Lập Biện bản nghiệm thu cột và tường bao
  • Lắp dựng cốt pha dầm và sau đó cốt pha sàn
  • Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm và sau đó lắp dựng cốt thép sàn
  • Lập biên bản nghiệm thu cốt pha cốt thép dầm sàn
  • Đổ bê tông sàn
  • Lập biên bản nghiệm thu bê tông sàn

Ghi chú:

  • Đổ bê tông cốt mặt tiền phải lùi vào 4cm để hoàn thiện đá hoa cương ( nếu có ) và cột ngang lùi vào 2cm để trát tường.
  • Xây tường bao trước khi đổ bê tông sàn
  • Khi đổ bê tông cột cần lưu ý sắt chờ theo thiết kế ( sắt chờ sàn, đà cầu thang, sắt chờ đà Lanh tô mặt tiền, dầm thang máy, sắt râu cột)
  • Kiểm tra kích thước dầm, vị trí dầm sàn tránh sai lệch so với thiết kế
  • Kiểm tra lắp đặt đường ống điện, nước âm trong dầm sàn
  • Kiểm tra sê nô, khoảng lùi trang trí, lam trang trí.
  • Kiểm tra khoảng cách cốt đai và kiểm tra độ neo của cốt thép.
  • Nên tháo dỡ cây chống, cốt pha sàn ít nhất sau 10 ngày đổ bê tông sàn (sử dụng phụ gia đông kết nhanh)

5.6. Công tác xây tường: (từ 10 - 14 ngày)

  • Xây tường ngăn phòng các tầng sau khi tháo dỡ cốt pha
  • Trong quá trình xây phải lắp dựng khung bao cửa ( đối với cửa gỗ ), lắp dựng bộ cửa ( đối với cửa sắt, cửa nhựa ) và đối với cửa nhôm sẽ lắp sau hoàn thiện

​Ghi chú:

  • Kiểm tra chiều dày tại những vị trí tường xây và tường trang trí xây theo đúng thiết kế 
  • Đục lắp đặt hệ thống ống điện ( đèn, công tắc, ổ cắm, tủ điện tầng...) và hện thống điện lạnh.
  • Tại vị trí các khu vực vệ sinh, ban công, mái, bậc cầu thang nên xây gạch thẻ.
  • Kiểm tra ke góc vuông trước khi xây.

5.7. Công tác trát tường: (từ 10 - 14 ngày)

  • Sau khi hoàn thành công tác xây tường, kiểm tra kỹ đường ống điện, điện lạnh đã hoàn thành sẽ tiến hành công tác trát tường
  • Tô trần sân thường, tường trong nhà và tông vách song rồi tiền hành tô mặt tiền cuối cùng
  • Hộp gen điện, nước sẽ tô sau khi lắp đặt và nghiệm thu xong hệ thống điện, nước

​Ghi chú:

  • Dàn lưới tô tường chống nứt tại những vị trí ( ống máy lạnh, ruột gà, ống nước, đà môi mặt tiền)
  • Ghém trước khi tô và kiểm tra bằng máy laser sau khi tô ( khiểm tra góc vuông cạnh cửa đi, cửa sổ, cạnh cột và cạnh tường )

5.8. Công tác hoàn thiện công trình: (từ 30 - 40 ngày)

  • Sau khi tô hoàn thiện trong nhà sẽ tiến hành công tác lắp đặt đường ống cấp thoát nước, đường dây dẫn điện, đường ống máy lạnh cho toàn bộ công trình
  • Tiến hành Bả matit cho toàn bộ công trình
  • Chống thấm cho mái, sân thượng, ban công và nhà vệ sinh các tầng
  • Lắp đặt bồn nước, thử áp lực nước, xây tô và hoàn thiện hộp Gen
  • Ốp gạch tường wc và lát nền các tầng lầu
  • Thi công lắp đặt đá Granite cầu thang, ngạch cửa, mặt bếp và mặt tiền
  • Lắp đặt cửa, lang cang cầu thang, tay vịnh cầu thang
  • Sơn nước 1 lớp cho toàn bộ công trình
  • Lắp đặt thiết bị vệ sinh ( bồn cầu, lavabo, phụ kiện, chậu rửa chén và vòi rữa )
  • Lắp đặt thiết bị điện ( đèn, ổ cắm, công tắc, CB, tủ điện, Internet, tivi)
  • Sơn nước lớp 2, dặm vá sơn nước 
  • Vệ sinh và bàn giao công trình

 

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

I. CHI PHÍ THIẾT KẾ :

THẾ LOẠI DIỆN TÍCH ĐƠN GIÁ
NHÀ PHỐ
( HIỆN ĐẠI )
350 - 400 (m2) 120.000 đ/m2
250 - 350 (m2) 140.000 đ/m2
150 - 250 (m2) 170.000 đ/m2
NHÀ PHỐ
( CỔ ĐIỂN )
350 - 400 (m2) 140.000 đ/m2
250 - 350 (m2) 160.000 đ/m2
150 - 250 (m2) 190.000 đ/m2
BIỆT THỰ
( HIỆN ĐẠI )
350 - 400 (m2) 120.000 đ/m2
250 - 350 (m2) 140.000 đ/m2
150 - 250 (m2) 170.000 đ/m2
BIỆT THỰ
( CỔ ĐIỂN )
350 - 400 (m2) 140.000 đ/m2
250 - 350 (m2) 160.000 đ/m2
150 - 250 (m2) 190.000 đ/m2

II. HỒ SƠ THIẾT KẾ THI CÔNG (bao gồm ):

A. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:

Bước 1: Sơ phát và thống nhất mặt bằng kiến trúc, 3D mặt tiền.

  •  Mặt bằng bố trí vật dụng
  • Phối cảnh 3D mặt tiền, phối cảnh 3D tổng quan.

Bước 2: triển khai chi tiết

  • Chi tiết vật liệu phối cảnh mặt tiền
  • Mặt đứng kích thước, mặt cắt kích thước công trình
  • Mặt bằng kích thước các tầng.
  • Mặt cắt chi tiết kích thước cầu thang
  • Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần thạch cao, đèn trần.
  • Mặt bằng bố trí cửa, chi tiết kích thước cửa, thông kê cửa.
  • Chi tiết nhà vệ sinh các tầng
  • Chi tiết lang cang mặt tiền, cầu thang.
  • Chi tiết tiểu cảnh.
  • Chi tiết cổng hàng rào, sân vườn.

B. THIẾT KẾ KẾT CẤU:

  • Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc.
  • Mặt bằng móng, chi tiết móng.
  • Mặt bằng và mặt cắt chi tiết dầm móng, đà kiềng
  • Mặt bằng định vị hệ cột, chi tiết cột
  • Mặt bằng hệ dầm sàn, chi tiết dầm sàn các tầng lầu
  • Mặt bằng bố trí sắt sàn các tầng lầu.
  • Mặt bằng bố trí sắt và mặt cắt cầu thang

C. THIẾT KẾ CẤP, THOÁT NƯỚC:

  • Mặt bằng bố trí hệ thống cấp, thoát nước các tầng lầu
  • Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp, thoát nước
  • Thiết kế chi tiết hầm tự hoại, hố ga.

D. THIẾT KẾ ĐIỆN:

  • Mặt bằng bố trí ổ cắm, công tắc, tivi, Internet các tầng
  • Mặt bằng đường dây dẫn điễn chiếu sáng
  • Mặt bằng bố trí điều hòa không khí ( máy lạnh ) các tầng
  • Thiết kế sơ đồ nguyên lý đường dây dẫn điện.

GHI CHÚ:

  • Đơn gía thiết kế trên đã bao gồm VAT 10%
  • Chi phí thiết kế = ( Đơn giá thiết kế ) * ( Diện tích xây dựng )
  • Đối với những công trình Cafe, Bar, Văn phòng, Xưởng sẽ báo giá trực tiếp
  • Chi phí trên chưa bao gồm thiết kế, sân vườn, hồ bơi
  • Giãm 70% chi phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công phần thô
  • Đơn giá trên áp dụng từ ngày 01/05/2021 cho đến khi có thông báo mới.

 

 

 

 

 

STT

NỘI DUNG CÔNG TÁC

 

   

1

 • Cửa đi các phòng

 - Cửa nhôm hệ 1000, kính 6ly cường lực
 - Đơn giá: 1.350.000 Vnđ/m2
 - Nhôm TungShin

 - Cửa gỗ công nghiệp
 - Đơn giá: 1.850.000 Vnđ/m2
 - Gỗ HDF sơn màu

 - Đố gỗ cánh dày 38mm, pano dày 18mm
 - Đơn giá: 3.500.000 Vnđ/m2
 - Gỗ Căm Xe

2

 • Cửa đi nhà vệ sinh các lầu

 - Cửa nhôm hệ 700, kính 6ly cường lực
 - Đơn giá: 1.150.000 Vnđ/m2
 - Nhôm Yhua

 - Cửa nhôm hệ 700, kính 6ly cường lực
 - Đơn giá: 1.350.000 Vnđ/m2
 - Nhôm TungShin

 - Đố gỗ cánh dày 38mm, pano dày 18mm
 - Đơn giá: 3.500.000 Vnđ/m2
 - Gỗ Căm Xe

3

 • Cửa đi mặt tiền

 - Sắt hộp dày 1,4ly. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 1.350.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Sắt hộp dày 1,4ly. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 1.350.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Nhôm dày 2mm, Phụ kiện Kim Long. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 2.400.000 Vnđ/m2
 - Nhôm Xingfa

4

 • Cửa sổ mặt tiền

 - Sắt hộp dày 1,4ly. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 1.350.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Sắt hộp dày 1,4ly. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 1.650.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Nhôm dày 2mm, Phụ kiện Kim Long. Kính 8 ly cường lực
 - Đơn giá: 2.400.000 Vnđ/m2
 - Nhôm Xingfa

5

 • Bông sắt bảo vệ ô cửa sổ
(chỉ bao gồm cửa sổ mặt tiền)

 - Sắt hộp 20x20x1,2mm
 - Đơn giá : 250.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Sắt hộp 20x20x1,2mm
 - Đơn giá : 450.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

 - Sắt hộp 20x20x1,2mm
 - Đơn giá : 550.000 Vnđ/m2
 - Sắt tráng kẽm, sơn dầu

6

 • Khóa cửa phòng, cửa ban công, cửa mặt tiền, cửa wc.

 - Khóa tay gạt
 - Đơn giá : 300.000 Vnđ/bộ
 - Khóa Yale

 - Khóa tay gạt
 - Đơn giá : 400.000 Vnđ/bộ
 - Khóa Yale

 - Khóa tay gạt
 - Đơn giá : 500.000 Vnđ/bộ
 - Khóa Yale

7

 • Khóa cửa cổng hàng rào

 - Không bao gồm

 - Khóa tay gạt
 - Đơn giá : 600.000 Vnđ/bộ
 - Khóa Yale

 - Khóa tay gạt
 - Đơn giá : 600.000 Vnđ/bộ
 - Khóa Yale

 

HẠNG MỤC KHÔNG BAO GỒM TRONG BẢNG GIÁ HOÀN THIỆN

GHI CHÚ:

- Đơn giá trên áp dụng cho nhà tiêu chuẩn có tổng diện tích trên 300m2 và 1 mặt tiền.

- Bảng giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

- Chủng loại vật tư trong bảng báo giá nhà thầu đề xuất, CĐT có thể lựa chọn bất cứ thương hiệu nào theo nhu cầu.

- Để không phải phát sinh thêm chi phí, CĐT nên chọn vật liệu tương đương bảng chào giá. CĐT sẽ được hoàn lại nêu chọn vật tư thấp hơn bảng chào giá hoặc thanh toán thêm cho công ty nếu chon vật liệu cao hơn bảng chào giá.

- Toàn bộ vật tư hoàn thiện do CĐT chon mẫu trước khi nhập về công trình để thi công. 

- Trân trọng được họp tác!